Thép hình là loại thép khá phổ biến trong ngành xây dựng nhất là nhà xưởng, ngoài ra nó còn được dùng làm trang trí hàng rào, lan can cầu thang, giàn lam…
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau và là loại nguyên vật liệu có nhiều những ứng dụng quan trọng và đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Mỗi một loại thép hình đều rất dễ để nhận dạng bởi chúng có các hình thù khác nhau và đặc biệt. Trong cuộc sống ngày nay, chúng ta có thể bắt gặp thép hình trong các kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường,nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh nâng vận chuyển máy móc, khung container…Ngoài ra chúng ta còn có thể thấy thép hình ở các kho chứa hàng hóa, cầu tháp truyền nâng và vận chuyển máy móc ,lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng kết cấu, nhà tiền chế, làm cọc cho nền móng nhà xưởng,…
Quy cách thép hình chữ U
Thép hình chữ U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác là có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao. Thép hình chữ U được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau. Thép hình chữ U được sản xuất với những đặc tính và kỹ thuật riêng biệt, phù hợp với những công trình đặc thù nhất định. Với ưu điểm là có khả năng chịu được va chạm lớn cũng như rung lắc mạnh của các công trình cao tầng. Ngoài ra thép hình còn tồn tại được trong môi trường có điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt.
Bởi vậy thép hình chữ U được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt. Sản phẩm thép U không chỉ được ứng dụng trong thi công và xây dựng nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng nên các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà ở cao tầng và một số các công trình có thiết kế nhỏ hơn. Ngoài ra thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm thùng xe tải, làm cột điện cao thế và sử dụng để làm nên các mặt hàng gia dụng.
Mác thép và tiêu chuẩn hình chữ U
- Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Kích thước thông dụng |
|||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
|
50 |
|
|
6 |
4,48 |
|
65 |
|
|
6 |
3,10 |
|
80 |
39 |
3.0 |
6 |
4,33 |
|
100 |
45 |
3,4 |
6 |
5,83 |
|
120 |
50 |
3,9 |
6 |
7,5 |
|
140 |
55 |
5 |
6 |
10,49 |
|
150 |
73 |
6,5 |
6 |
18,6 |
|
160 |
|
|
6/9/12 |
13,46 |
|
180 |
70 |
5,1 |
12 |
16.30 |
|
200 |
69 |
5,4 |
12 |
17,30 |
|
200 |
75 |
9 |
12 |
24,60 |
|
200 |
76 |
5,2 |
12 |
18,40 |
|
250 |
76 |
6 |
12 |
22,80 |
|
280 |
85 |
9,9 |
12 |
34,81 |
|
300 |
82 |
7 |
12 |
30,20 |
|
320 |
88 |
8 |
12 |
38,10 |
|
Quy cách thép hình chữ I
Với khả năng chịu lực cao và tạo nên kết cấu vững chắc, thép hình chữ I được ứng dụng làm kết cấu tiền chế khá linh hoạt và dễ sử dụng. Ngoài làm kết cấu nhà tiền chế thì thép hình chữ I cũng được ứng dụng làm tấm chắn sàn cho các công trình chung cư nếu làm tầng hầm. Thép hình chữ I với khả năng chịu lực cao sẽ làm một kết cấu tấm chắn sàn khá vững chắc. Sử dụng thép hình chữ I trong ccs khung nâng hàng, kệ hàng hay khung container cũng rất tốt.
Mác thép và tiêu chuẩn hình chữ I
- Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
- Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . |
||||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
Đơn giá |
100 |
55 |
4.5 |
6.5 |
6 |
9.46 |
|
120 |
64 |
4.8 |
6.5 |
6 |
11.50 |
|
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14 |
|
198 |
99 |
4.5 |
7 |
12 |
18,2 |
|
200 |
100 |
5,5 |
8 |
12 |
21,3 |
|
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29,6 |
|
298 |
149 |
5.5 |
8 |
12 |
32 |
|
300 |
150 |
6,5 |
9 |
12 |
36,7 |
|
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41,4 |
|
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49,6 |
|
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56,6 |
|
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66 |
|
446 |
199 |
8 |
13 |
12 |
66,2 |
|
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76 |
|
496 |
199 |
9 |
14 |
12 |
79,5 |
|
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89,6 |
|
500 |
300 |
11 |
18 |
12 |
128 |
|
596 |
199 |
10 |
15 |
12 |
94,6 |
|
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106 |
|
600 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
|
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185 |
|
800 |
300 |
14 |
26 |
12 |
210 |
|
900 |
300 |
16 |
28 |
12 |
240 |
|
Quy cách thép hình chữ V
Thép V là một trong những loại thép hình được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, từ nông nghiệp, công nghiệp, dân dụng, cơ khí, chế tạo máy, công nghiệp đóng tàu…đến ngành xây dựng. Thép hình chữ V có thể được dùng làm thùng xe, khung dỡ, các công trình có kết cấu chịu lực hoặc trong các công trình nhà xưởng tiền chế.
Thép chữ V hiện nay còn được cải tiến hơn với việc mạ kẽm, đục lỗ khiến cho nó ngày càng trở nên hữu dụng và được lựa chọn sử dụng. Sẽ không khó để bạn có thể bắt gặp thép chữ V trong các công trình xây dựng hiện nay.
Mác thép và tiêu chuẩn hình chữ V
- Thép góc đều cạnh(Thép chữ V)
- Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130…
- Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000
Kích thước thông dụng. |
|||||
H(mm) |
B(mm) |
T(mm) |
L (mm) |
W(kg/m) |
Đơn giá |
20 |
20 |
3 |
6 |
0.382 |
|
25 |
25 |
3 |
6 |
1.12 |
|
25 |
25 |
4 |
6 |
145 |
|
30 |
30 |
3 |
6 |
1.36 |
|
30 |
30 |
4 |
6 |
1.78 |
|
40 |
40 |
3 |
6 |
1.85 |
|
40 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
|
40 |
40 |
5 |
6 |
2.97 |
|
50 |
50 |
3 |
6 |
2.5 |
|
50 |
50 |
4 |
6 |
2.7 |
|
50 |
50 |
5 |
6 |
3.6 |
|
60 |
60 |
5 |
6 |
4.3 |
|
63 |
63 |
4 |
6 |
3.8 |
|
63 |
63 |
5 |
6 |
4.6 |
|
63 |
63 |
6 |
6 |
5.4 |
|
65 |
65 |
6 |
6 |
5.7 |
|
70 |
70 |
5 |
6 |
5.2 |
|
70 |
70 |
6 |
6 |
6.1 |
|
75 |
75 |
6 |
6 |
6.4 |
|
75 |
75 |
8 |
6 |
8.7 |
|
80 |
80 |
6 |
6 |
7.0 |
|
80 |
80 |
7 |
6 |
8.51 |
|
80 |
80 |
8 |
6 |
9.2 |
|
90 |
90 |
8 |
6 |
10.90 |
|
100 |
100 |
7 |
6/9/12 |
10.48 |
|
100 |
100 |
8 |
6/9/12 |
11.83 |
|
100 |
100 |
10 |
6/9/12 |
15.0 |
|
100 |
100 |
12 |
6/9/12 |
17.8 |
|
120 |
120 |
8 |
6/9/12 |
14.7 |
|
125 |
125 |
9 |
6/9/12 |
17,24 |
|
125 |
125 |
10 |
6/9/12 |
19.10 |
|
125 |
125 |
12 |
6/9/12 |
22.70 |
|
130 |
130 |
9 |
6/9/12 |
17.9 |
|
130 |
130 |
12 |
6/9/12 |
23.4 |
|
130 |
130 |
15 |
6/9/12 |
36.75 |
|
150 |
150 |
12 |
6/9/12 |
27.3 |
|
150 |
150 |
15 |
9/12 |
33.60 |
|
175 |
175 |
12 |
9/12 |
31.8 |
|
175 |
175 |
15 |
9/12 |
39.4 |
|
200 |
200 |
15 |
9/12 |
45.3 |
|
200 |
200 |
20 |
9/12 |
59.7 |
|
200 |
200 |
25 |
9/12 |
73.6 |
|
250 |
250 |
25 |
9/12 |
93.7 |
|
250 |
250 |
35 |
9/12 |
129 |
|
Quy cách thép hình chữ H
Thép H là một trong các sản phẩm thuộc thép hình và đươc ứng dụng tương đối nhiều trong đời sống thực tiễn. Thép hình H có thiết kế cân bằng thế nên hay sở hữu khả năng chịu lực rất tốt và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Thép H rất phong phú về hình dạng và kích thước. Tùy vào mỗi loại công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình chữ H chuyên biệt nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công.
Mác thép và tiêu chuẩn hình chữ H
- Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
||||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
Đơn giá/kg |
100 |
100 |
6 |
8 |
12 |
17,2 |
|
125 |
125 |
6.5 |
9 |
12 |
23,8 |
|
150 |
150 |
7 |
10 |
12 |
31,5 |
|
175 |
175 |
7.5 |
11 |
12 |
40.2 |
|
200 |
200 |
8 |
12 |
12 |
49,9 |
|
294 |
200 |
8 |
12 |
12 |
56.8 |
|
250 |
250 |
9 |
14 |
12 |
72,4 |
|
300 |
300 |
10 |
15 |
12 |
94 |
|
350 |
350 |
12 |
19 |
12 |
137 |
|
400 |
400 |
13 |
21 |
12 |
172 |
|
588 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
|
Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình U,I,V,H chỉ mang tính chất tham khảo,quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.